Equivalences vietnamiennes d'expressions françaises populaires
PHIẾU ĐIỀU TRA
Thưa quý vị!
Vì những nét văn hoá khác biệt giữa Việt Nam và Pháp nên chúng tôi tiến hành ngiên cứu về sự cần thiết phải có những kiến thức văn hoá nhất định về hai đất nước. Điều này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho chúng ta trong khi biên dịch hoặc phiên dịch một số thành ngữ và tục ngữ tiếng Pháp sang tiếng Việt và ngược lại.Vì vậy xin quý vị vui lòng điền vào phiếu sau:
Họ và tên…………………………..
Trình độ học vấn…………………..tuổi……………..
Dưới đây là 15 câu thành ngữ và tục ngữ trong tiếng Pháp được dịch nguyên văn sang tiếng Việt. Xin quý vị vui lòng đọc và nói cho chúng tôi biết về nội dung của thành ngữ và tục ngữ này
a. quý vị không hiểu
b. quý vị hiểu một phần
c. quý vị hiểu dễ dàng <nếu có thể tìm được thành ngữ hay tục ngữ tương đương trong tiếng Pháp, xin quý vị viết vào cột “thành ngữ tiếng Pháp tương đương ’’
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn
Thành ngữ tiếng Pháp | Dịch nguyên văn | Thành ngữ tiếng Việt tương đương |
1.Cracher dans la soupe | Nhổ vào bát xúp | Ăn cháo đá bát |
2.Un tient vaut mieux que deux tu l’auras | Cái gì cầm được trong tay mới chắc |
|
3. Quand le chat n’est pas là, les souris dansent
| Khi mèo không có ở đó, chuột nhảy múa | Chủ vắng nhà, gà voọc niêu tôm |
4.Faire une pierre deux coups | Ném một hòn đá đến hai đích | Một mũi tên trúng hai đích |
5.Courir deux lièvres à la fois | Chạy theo hai con thỏ rừng cùng một lúc | Bắt cá hai tay |
6.Être comme une poule qui a trouvé un couteau | Như con gà thấy con dao | Lúng túng như gà mắc tóc |
7.Sauter du coq à l’âne | Nhảy từ con gà trống sang con lừa | Đứng núi này trông núi nọ |
8.Désorienter comme un boeuf qui regarde passer le train | Ngu ngơ như con bò nhìn đoàn tàu chạy qua | Ngơ ngơ như bò độ nón |
9.Réchauffer un serpent dans son sein | Sưởi ấm con rắn trong lòng |
Nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà |
10.Mentir comme un arracheur de dents | Nói dối như người nhổ răng | Nói dối như Cuội |
11.La fête passée, adieux le Saint | Lễ qua, tạm biệt thánh | Ăn cháo đá bát |
12.Le diable chante la grande messe | Quỷ hát bài cầu nguyện | Miệng nam mô, bụng một bồ dao găm |
13.Le coq est bien fort sur son fumier | Con gà trống có thế mạnh khi ở cạnh đống phân của nó | Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng |
14.Donner un oeuf pour avoir un boeuf | Đưa một quả trứng để được một con bò | Thả con săn sắt, bắt con cá rô |
15.Travailler de Pénélope | Làm việc như Pênêlope | Dã tràng xe cát biển Đông,nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì |
Cette fiche a été réalisée par "Hoang Hanh Nguyen" <hoanghanhfr@gmail.com>. Pour plus de renseignements adressez-vous à elle.